Honda Việt Nam làm mới mẫu Airblade 125 với thiết kế tem xe hoàn toàn mới, đi kèm các tính năng cao cấp sẵn có trên mẫu xe này trước đó.
Air Blade 125 phiên bản mới sẽ được chính thức bán ra thị trường từ ngày 14/12/2018 thông qua Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước và giá bán lẻ đề xuất như sau:
No | Phiên bản | Màu sắc | Trang bị SMART Key | Giá bán lẻ đề xuất
(đã bao gồm thuế GTGT) |
1 | Phiên bản Đen mờ | Đen Đỏ | Có | 41.790.000 |
2 | Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp | Xám Đen | Có | 41.590.000 |
3 | Phiên bản Cao cấp | Đen Bạc, Bạc Đen, Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen | Có | 40.590.000 |
4 | Phiên bản Tiêu chuẩn | Xanh Đen Trắng, Bạc Đen Trắng, Trắng Đen Đỏ, Đỏ Đen Trắng | Không | 37.990.000 |
Phiên bản mới của Honda Air Blade 125 chủ yếu khác biệt đến từ ngoại hình với tem xe mới cao cấp, hiện đại được thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản, giúp chiếc xe thêm phong cách thể thao.
Air Blade 125 phiên bản mới cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key trên 3 phiên bản cao cấp, sơn từ tính cao cấp và đen mờ.
Air Blade 125 phiên bản mới tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch & tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất: Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, động cơ tích hợp bộ đề ACG, Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop, công nghệ giảm thiểu ma sát & khả năng đốt cháy hoàn hảo.
(*) Thông số kỹ thuật chi tiết:
Tên sản phẩm | AIR BLADE |
Khối lượng | 110 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288mm |
Độ cao yên | 777mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay dầu 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |