Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu mẫu Blade 110 phiên bản mới với thiết kế tem xe đẹp mắt hơn bên cạnh việc điều chỉnh vài chi tiết nhỏ của xe.
Blade 110cc được chính thức giới thiệu tới khách hàng Việt Nam vào tháng 10 năm 2014 và là một trong những mẫu xe ăn khách trên thị trường. Honda Việt Nam tiếp tục làm mới mẫu xe này cho năm 2019 với bộ tem xe mới được thiết kế đẹp mắt hơn trên cả 2 phiên bản Tiêu Chuẩn và Thẻ Thao.
Ngoài ra, phiên bản Tiêu chuẩn còn được bổ sung thêm màu xanh mới, được kỳ vọng tạo nên làn gió mới, mang lại cho chủ sở hữu nhiều lựa chọn phong cách hơn. Cùng với đó, mặt đồng hồ với các thông số vận hành cũng được thiết kế mới và bố trí lại giúp hiển thị đầy đủ, thuận tiện nhất cho người lái khi quan sát và vận hành.
Blade 110cc vẫn sử dụng động cơ 110cc, làm mát bằng không khí với công suất tối đa 6,18kW/7.500 vòng/phút và mô men cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút.
Blade 110cc mới sẽ chính thức được giới thiệu ra thị trường ngày 22/01/2019 thông qua Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành mới 3 năm hoặc 30.000 km và giá bán như sau:
STT | Phiên bản | Màu Sắc | Giá bán lẻ đề xuất
(đã bao gồm thuế GTGT) |
1 | Thể thao – Phanh đĩa, vành đúc | Xanh đen, Đen trắng đỏ,
Trắng đen, Đỏ đen |
21.300.000 |
2 | Tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa | Xanh đen (Mới), Đen, Đỏ đen | 19.800.000 |
3 | Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa | Xanh đen (Mới), Đen, Đỏ đen | 18.800.000 |
(*) Thông số kỹ thuật chi tiết:
Tên sản phẩm | BLADE 110 |
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |